Từ điển Thiều Chửu
怒 - nộ
① Giận, cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ 震怒 nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý. ||② Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ, như nộ trào 怒潮 sóng dữ, nộ mã 怒馬 ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh 草木怒生 cây cỏ mọc tung, v.v. ||③ Oai thế.

Từ điển Trần Văn Chánh
怒 - nộ
① Tức giận; ② Khí thế mạnh mẽ: 怒馬 Ngựa bất kham; 草木怒生 Cây cỏ mọc rộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怒 - nộ
Giận dữ. Td: Phẫn nộ — Mạnh mẽ, dữ dội — Người Triệu Ân đời nhà Đường nói rằng: 怒 者常情笑者不測 ( Nộ giả thường tình tiếu giả bất khả trắc ). Có điều gì không bằng lòng mà giận thì là thường tình, chứ cười thì khó lường được. » Giận dầu ra, dạ thế thường, cười dầu mới thực không lường hiểm sâu « ( Kiều ).


震怒 - chấn nộ || 大怒 - đại nộ || 吼怒 - hống nộ || 愾怒 - khái nộ || 怒濤 - nộ đào || 怒氣 - nộ khí || 怒目 - nộ mục || 怒怨 - nộ oán || 怒色 - nộ sắc || 憤怒 - phẫn nộ || 發怒 - phát nộ || 躁怒 - táo nộ || 盛怒 - thịnh nộ || 鬰怒 - uất nộ || 觸怒 - xúc nộ ||